Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Ngữ pháp V + 았/었/였던 것 같다 trong tiếng Hàn
Sử dụng khi nói về một việc gì đó không chắc chắn, kí ức mơ...Ngữ pháp V/A + 은/는 탓에 trong tiếng Hàn
Cấu trúc này dùng để đổ lỗi, nêu ra lý do, nguyên nhân, biện hộ,...Ngữ pháp V/A (으)ㄹ 정도로 trong tiếng Hàn
Sử dụng cấu trúc này để diễn tả hành động ở mệnh đề sau diễn...Ngữ pháp "giá như" trong tiếng Hàn là gì
Ngữ pháp V/A 았/었더라면 giả định một việc trái với điều đã diễn ra trong...Ngữ pháp V/A+ 는/ㄴ다면 trong tiếng Hàn
Cấu trúc này diễn tả tình huống giả định trái với những điều đã xảy...Ngữ pháp "...nhưng ..." trong tiếng Hàn là gì
Ngữ pháp 긴 하는데/ 긴 한데 trong tiếng Hàn cấu trúc này diễn tả sự...Ngữ pháp V는 데다가 và A(으)ㄴ 데다가 trong tiếng Hàn
Ngữ pháp V는 데다가 và A(으)ㄴ 데다가 được sử dụng để bổ sung thông tin....Từ vựng tiếng Hàn về cách viết CV xin việc
Đơn xin việc 이력서/iryoksso/bản tóm tắt những thông tin chi tiết về trình độ học...Ngữ pháp "... mà" trong tiếng Hàn là gì
Ngữ pháp V/A잖아; N (이)잖아요 sử dụng khi người nói xác nhận một thông tin...Ngữ pháp "mất tiêu rồi" trong tiếng Hàn
Ngữ pháp V아/어 버리다 sử dụng khi một hành vi nào đó kết thúc hoàn...Ngữ pháp "thay vì làm... thì làm..." trong tiếng Hàn
Ngữ pháp V 는/ㄴ다는 것이 sử dụng khi kết quả của mệnh đề sau khác...Ngữ pháp "..vừa... vừa" trong tiếng Hàn là gì
Ngữ pháp V1 아/어/여 가면서 V2 diễn tả hành động phía trước tiếp tục diễn...Từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc
Âm nhạc음악/eumak/ là bộ môn nghệ thuật dùng chất giọng, âm thanh để diễn đạt...Từ vựng tiếng Hàn về các thương hiệu xe hơi nổi tiếng
Từ vựng tiếng Hàn về các thương hiệu xe hơi nổi tiếng, trong đó xe...Từ vựng tiếng Hàn về lương thưởng
Lương thưởng 상여금/ sangyogeum/ tiền nhận thêm ngoài tiền lương định kỳ, là phần thưởng...Bàn ăn tiếng Hàn là gì
Bàn ăn 식탁 /sigtag/ là đồ vật gia dụng trong gia đình có nhiều kiểu...Từ vựng tiếng Hàn về quà lưu niệm
Quà lưu niệm 기념품/ ginyeompum/là một món đồ/món quà mà một người mua lại để...