Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Từ vựng tiếng Trung về tên các loại cá
Cá trong tiếng Trung được gọi là 鱼 (yú). Các loài cá có thể tìm...Đồng hồ tiếng Trung là gì
Đồng hồ tiếng Trung là 钟表 /zhōngbiǎo/. Là một dụng cụ thường dùng để đo...Mùa đông tiếng Trung là gì
Mùa đông tiếng Trung là 冬天 /dōngtiān/. Là mùa có ngày ngắn nhất và nhiệt...Bài thơ trong tiếng Hàn là gì
Bài thơ trong tiếng Hàn là 시 (si). Bài thơ là một phạm trù khái...Người yêu trong tiếng Hàn là gì
Người yêu trong tiếng Hàn là 애인 (aein). Là người cùng nhau trao gửi những...Đơn vị đo lường tiếng Hàn là gì
Đơn vị đo lường tiếng Hàn là 측정 단위 (cheuk-jjong-tan-wi) là hệ đơn vị đo...Yoga tiếng Hàn là gì
Yoga tiếng Hàn là 요가, phiên âm là yoga. Yoga là một họ các phương...Nhạc hip hop tiếng Hàn là gì
Nhạc hip hop tiếng Hàn là 힙합 음악 (hibhab eum-ag). Nhạc hip hop là một...Bóng chuyền trong tiếng Hàn là gì
Bóng chuyền trong tiếng Hàn là 배구 (baeku). Bóng chuyền là một môn thể thao...Từ vựng tiếng Trung về Nấm
Nấm là một loại thực phẩm sạch, nhiều dinh dưỡng được rất nhiều người ưa...Bảo tàng trong tiếng Hàn là gì
Bảo tàng trong tiếng Hàn là 박물관 (bagmulgwan). Là nơi trưng bày các hiện vật,...Đối tượng trong tiếng Hàn là gì
Đối tượng trong tiếng Hàn là 주제 (juje). Đối tượng là những cấp bậc của...Văn phòng phẩm tiếng Pháp là gì
Một văn phòng đầy đủ tiện nghi sẽ giúp các nhân viên phát huy được...Mua sắm trực tuyến tiếng Pháp là gì
Mua sắm trực tuyến tiếng Pháp là shopping en ligne(n). Là một dạng thương mại...Sở thích tiếng Nhật là gì
Sở thích tiếng Nhật là 趣味 phiên âm syumi là những hoạt động thường xuyên...12 con giáp tiếng Nhật là gì
12 con giáp tiếng Nhật là 十二支 phiên âm jūnishi là bao gồm: Tý, Sửu,...Quan hệ trực hệ trong tiếng Hàn là gì
Quan hệ trực hệ trong tiếng Hàn là 직계가족 (jiggyegajog) là những người cùng dòng...Lễ hội trong tiếng Hàn là gì
Lễ hội tiếng Hàn là 축제 (chugje) là một sự kiện văn hóa được tổ...