Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Ngữ pháp đại từ nghi vấn 얼마/얼마나 trong tiếng Hàn
Là đại từ nghi vấn dùng để hỏi về số lượng, giá, cự ly, trọng...Từ vựng tiếng Hàn về cử chỉ
Cử chỉ trong tiếng Hàn là 몸짓 /momjjit/. Là một hình thức giao tiếp phi...Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề con gà
Con gà trong tiếng Hàn là 닭 /dak/. Là một loài thuộc họ chim đã...Ngữ pháp đại từ nghi vấn 어디 trong tiếng Hàn
Đại từ nghi vấn 어디. Có nghĩa: ở đâu, đâu, nơi nào... Hỏi về địa...Từ vựng tiếng Hàn về hệ bài tiết
Hệ bài tiết tiếng Hàn là 배설계 /baeseolgye/. Hệ bài tiết giúp cơ quan thải...Từ vựng tiếng Hàn về đào tạo
Đào tạo trong tiếng Hàn là 단련하다 /dalryonhada/. Là việc dạy các kỹ năng thực...Phân biệt 에게,한테, 께 trong tiếng Hàn
에게,한테, 께 được đặt sau các danh từ để chỉ phương hướng liên quan đến...Ngữ pháp V/A 기는 하지만 trong tiếng Hàn
Ngữ pháp V/A 기는 하지만 sử dụng khi biểu hiện hiển thị ý nghĩa đối...Từ vựng tiếng Anh về giao thông
Từ vựng tiếng Anh về giao thông Traffic /ˈtrafik/ là hệ thống di chuyển, đi...Từ vựng tiếng Anh về mùa hè
Từ vựng tiếng Anh về mùa hè Summer /ˈsʌmər/ là mùa nóng nhất và thời...Từ vựng tiếng Hàn về kim chi
Kim chi trong tiếng Hàn là 김치 /gimchi/. Là món muối chua truyền thống của...Ngữ pháp V, A + 더 trong tiếng Hàn
Dấu hiệu nhận biết khác của thì quá khứ, đó là 더. Dùng khi người...Máy hút bụi tiếng Trung là gì
Máy hút bụi tiếng Trung là 吸尘器 /xīchénqì/. Máy hút bụi là thiết bị sử...Từ vựng tiếng Hàn về tiệm bánh
Tiệm bánh trong tiếng Hàn là 제과점 /jegwajom/. Tiệm bánh là một cơ sở sản...Từ vựng tiếng Hàn về hệ nội tiết
Hệ nội tiết tiếng Hàn là 내분비계통 /naebunbigyetong/. Ảnh hưởng đến sự tăng trưởng và...Ngữ pháp A/V + 아(어/여)야 trong tiếng Hàn
Là cấu trúc liên kết, đi liền với động từ, tính từ, câu/ vế trước...Từ vựng tiếng Anh về gia vị
Từ vựng tiếng Anh về gia vị Spice /spaɪs/ là các loại thực phẩm, thực...Ngữ pháp A/V +(으)ㄴ/는 법이다 trong tiếng Hàn
Đứng sau động từ, tính từ để diễn tả các quy luật tự nhiên, nguyên...