Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Ngữ pháp V 곤 하다 trong tiếng Hàn
Gắn sau động từ để diễn tả một việc lặp đi lặp lại (thói quen,...Từ vựng tiếng Anh về trà
Từ vựng tiếng Anh về trà Tea /ti/ (hay chè) là đồ uống phổ biến...Giải pháp trong tiếng Hàn là gì
Giải pháp trong tiếng Hàn là 솔루션 /ssolrusyon/, là việc giải quyến một vấn đề...Từ vựng tiếng Trung về ngoại thương
Từ vựng tiếng Trung về ngoại thương là 外贸 /Wàimào/ những hoạt động buôn bán,...Từ vựng tiếng Trung về căn hộ chung cư
Căn hộ chung cư trong tiếng Trung là 公寓 /gōngyù/ một loại không gian sống...Khúc xạ ánh sáng tiếng Hàn là gì
Khúc xạ ánh sáng tiếng Hàn là 빛의 굴절 /bich-ui guljeol/. Là hiện tượng khi...Ghế sofa tiếng Trung là gì
Ghế sofa tiếng Trung là 沙发 /Shāfā/. Ghế sofa, sô pha, ghế dài hay trường...Từ vựng tiếng Hàn về trồng trọt
Trồng trọt trong tiếng Hàn là 재배 /jaebae/. Trồng trọt là hoạt động của con...Ngữ pháp V는 한 trong tiếng Hàn
Gắn sau động từ diễn tả điều kiện, tiền đề hoặc yêu cầu về một...Từ vựng tiếng Hàn về tiền
Tiền trong tiếng hàn là 돈 /don/. Là vật ngang giá chung dùng để trao...Ròng rọc tiếng Hàn là gì
Ròng rọc tiếng Hàn là 도르래 /doleulae/. Ròng rọc là một loại máy cơ được...Từ vựng tiếng Anh về thức uống có cồn
Từ vựng tiếng Anh về thức uống có cồn Alcoholic drinks /ælkəˈhɑlɪk drɪŋks/ là một...Từ vựng tiếng Trung về bóng chuyền
Bóng chuyền trong tiếng Trung là 排球 / Páiqiú/, là môn thể thao Olympic, trong...Son môi trong tiếng Hàn là gì
Son môi trong tiếng Hàn là 립스틱 /libseutig/, là mỹ phẩm có chứa sắc tố,...Từ vựng tiếng Anh về cà phê
Từ vựng tiếng Anh về cà phê Coffee /ˈkɒfi/ là một loại thức uống được...Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu
Tình yêu trong tiếng hàn là 사랑 /sarang/. Là một loạt các cảm xúc, trạng...Từ vựng tiếng Hàn về quản lý khách sạn
Quản lý khách sạn trong tiếng Hàn là 호텔 지배인 /hotel jibaein/. Là việc quản...Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm
Mỹ phẩm trong tiếng Trung là 化妆品 /Huà zhuāng pǐn/, là một sản phẩm sản...