Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Ngữ pháp A/V + 았/었으면 좋겠다 trong tiếng Hàn
Động từ và tính từ kết hợp với ngữ pháp 았/었으면 좋겠다 nhằm mong ước...Ngữ pháp ~을/ㄹ까 보다 trong tiếng Hàn
Cấu trúc này được sử dụng khi mà một việc gì đó dù chưa phải...Ngữ pháp danh từ + 입니다 trong tiếng Hàn
Là đuôi từ kết thúc câu trần thuật, là hình thức biểu hiện của động...Từ vựng tiếng Hàn thuật ngữ trừu tượng
Thuật ngữ trừu tượng là 추상어/chusango/, ngoài những từ kiến thức thông dụng ra còn...Ngữ pháp 아/어 버리다 trong tiếng Hàn
Gốc 버리다 là động từ có nghĩa là bỏ, từ bỏ, vứt bỏ…. Và khi...Ngữ pháp -지 그래요? trong tiếng Hàn
-지 그래요? (...sao không...?) Dùng để gợi ý ai đó làm theo một việc hợp...Tay tiếng Hàn là gì
Tay trong tiếng Hàn 손 /son/ là bộ phận phía trên của cơ thể người,...Từ vựng tiếng Hàn về phương pháp nấu ăn
Phương pháp nấu ăn trong tiếng Hàn là 요리법 /yoribop/. Ba loại phương pháp nấu...Từ vựng tiếng Hàn về phẫu thuật
Phẫu thuật tiếng Hàn là 수술 /susul/. Là các thủ thuật dùng trong ngoại khoa...Chân tiếng Hàn là gì
Chân trong tiếng Hàn 다리 /dali/ là bộ phận dưới cùng của cơ thể người...Từ vựng tiếng Trung về các loại rượu
Từ vựng tiếng Trung về các loại rượu là 酒 /Jiǔ/. Là đồ uống có...Cách nói “cửa hàng” trong tiếng Hàn
Cách nói cửa hàng trong tiếng Hàn là 가게 /gage/, là cách gọi của 1...Từ vựng tiếng Hàn về mùi hương
Mùi hương trong tiếng Hàn là 향기 /hyanggi/. Mùi hương là một thứ vô hình...Các loại hoa trong tiếng Anh
Các loại hoa trong tiếng Anh là Flower /ˈflaʊər/. Những bông hoa luôn là một...Ngữ pháp V다가는 trong tiếng Hàn
Diễn tả hành động hoặc trạng thái nào đó cứ tiếp tục thì sẽ có...Nước hoa trong tiếng Trung là gì
Nước hoa trong tiếng trung là 香水/xiāngshuǐ/, là hỗn hợp của tinh dầu thơm hoặc...Giảng viên tiếng Trung là gì
Giảng viên tiếng Trung là 讲师 /jiǎng shī/. Giảng viên là công chức chuyên môn...Hoa trong tiếng Trung là gì
Hoa trong tiếng Trung là 花 /huā/, hay còn gọi là bông, là bộ phận...