Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Từ vựng tiếng Trung về bưu điện
Bưu điện trong tiếng Trung là邮局 /Yóu jú/. Là một phương thức liên lạc phổ...Trà chanh tiếng Trung là gì
Trà chanh tiếng Trung là 柠檬茶 /níng méng chá/.Trà chanh là sự kết hợp hoàn...Từ vựng tiếng Hàn về đại học
Đại học trong tiếng hàn là 대학 /daehak/. Là cơ sở giáo dục đại học...Ngữ pháp V/A + (으)ㄹ 텐데 trong tiếng Hàn
Dùng khi nói giả định, suy đoán, phỏng đoán mạnh mẽ của người nói về...Ngữ pháp V +자마자 trong tiếng Hàn
Kết hợp với động từ biểu hiện hành động vế, câu trước vừa kết thúc...Lực ma sát trong tiếng Hàn là gì
Lực ma sát tiếng Hàn là 마찰력 /machallyeog/. Lực ma sát làm chuyển hóa động...Hiệu ứng nhà kính tiếng Hàn là gì
Hiệu ứng nhà kính tiếng Hàn là 온실 효과 /onsil hyogwa/. Hiệu ứng nhà kính...Từ vựng tiếng Hàn về việc làm
Việc làm trong tiếng Hàn là 일 /il/. Là hoạt động được thường xuyên thực...Từ vựng tiếng Hàn về chính trị xã hội
Chính trị xã hội trong tiếng Hàn là 사회정치 /sahwejongchi/. Là các tổ chức thành...Ngữ pháp V +(으)ㄹ 뻔하다 trong tiếng Hàn
Đứng sau động từ biểu hiện 1 việc dù khả năng xảy ra cao nhưng...Xe tay ga tiếng Trung là gì
Xe tay ga tiếng Trung là 滑板车 /Huábǎn chē/,còn được gọi là xe máy tay...Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc
Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc Music /ˈmjuzɪk/ là một bộ môn nghệ thuật...Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình
Ngoại hình là cách chúng ta nhìn nhận cơ thể của chính mình bao gồm...Bức xạ điện từ tiếng Hàn là gì
Bức xạ điện từ tiếng Hàn là 전자파 /jeonjapa/. Là sự kết hợp của dao...Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình
Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình Externality /ˌɛkstɜːˈnælɪti/ là cách bạn nhìn nhận cơ...Từ vựng tiếng Hàn về chăn nuôi
Chăn nuôi trong tiếng Hàn là 사육 /sayuk/. Là một ngành quan trọng của nông...Ngữ pháp V/A + 기 trong tiếng Hàn
Dùng khi muốn chuyển một động từ hoặc một tính từ thành một danh từ....Từ vựng tiếng Anh về mùa xuân
Từ vựng tiếng Anh về mùa xuân Spring /sprɪŋ/ là một trong bốn mùa trong...