Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Lễ hội tiếng Nhật là gì
Lễ hội tiếng Nhật là 祭り, phiên âm matsuri, là hoạt động tập thể và...Kinh tế tiếng Trung là gì
Kinh tế tiếng Trung là 经济 (jīngjì). Kinh tế là tổng hòa các mối quan...Từ vựng tiếng Trung về các loại đậu
Đậu thuộc họ thực vật hạt kín, là nguồn protein dồi dào, có lượng vitamin...Bánh bao tiếng Hàn là gì
Bánh bao tiếng Hàn là 만두 (mandu). Bánh bao là một loại bánh làm bằng...Cửa hàng quần áo tiếng Hàn là gì
Cửa hàng quần áo tiếng Hàn là 옷가게 (ot-ka-ke) hay còn gọi là shop quần...Du lịch bụi tiếng Hàn là gì
Du lịch bụi tiếng Hàn là 배낭여행 (baenang-yeohaeng). Du lịch bụi, còn gọi là du...Toán tiếng Trung là gì
Toán tiếng Trung là 数学 /shùxué/. Toán học hay toán là ngành nghiên cứu trừu...Thuế tiếng Trung là gì
Thuế tiếng Trung là 税, phiên âm là shuì. Thuế là một khoản tài chính...Thịt trong tiếng Trung là gì
Thịt trong tiếng Trung là 肉 (Ròu). Thịt đóng vai trò quan trọng trong kinh...Từ vựng tiếng Trung chủ đề lễ cưới
Lễ cưới tiếng Trung gọi là 婚礼 (hūn lǐ). Lễ cưới là một phong tục...Công ty tiếng Trung là gì
Công ty tiếng Trung được gọi là 公司 (gōngsī). Công ty là một trong những...Trang phục trong tiếng Trung là gì
Trang phục trong tiếng Trung là 皮肤 (Pífū). Trang phục hay y phục là từ...Các kiểu tóc trong tiếng Hàn
Kiểu tóc tiếng Hàn là 헤어스타일 (heeoseutail), là việc tạo hình để tóc phù hợp...Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm
Phòng tắm hay nhà tắm là một phòng quan trọng trong mỗi phòng nghỉ. Đây...Tạp chí trong tiếng Hàn là gì
Tạp chí trong tiếng Hàn là 잡지 (jabji). Tạp chí là từ chỉ chung các...Thời trang tiếng Nhật là gì
Thời trang tiếng Nhật là ファッション, phiên âm fasshon, sự kế hợp hài hoà quần...Bóng chuyền tiếng Nhật là gì
Bóng chuyền tiếng Nhật là バレーボール, phiên âm bareboru, là 1 môn thể thao Olympic,...Từ trái nghĩa tiếng Pháp là gì
Từ trái nghĩa tiếng Pháp là antonyme(n). Từ trái nghĩa là những từ khác nhau...