Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Từ vựng tiếng Trung về các loại hạt
Hạt là một phôi cây hoặc hạt giống nhỏ, cứng, khô, có vị bùi, ngậy...Từ vựng tiếng Trung chủ đề côn trùng
Côn trùng tiếng Trung là 昆虫 ( Kūnchóng ). Là loài động vật có thân...Ngày của Mẹ tiếng Nhật là gì
Ngày của Mẹ tiếng Nhật là 母の日, phiên âm hahanohi, là một ngày kỷ niệm...Ngày của Cha tiếng Nhật là gì
Ngày của Cha tiếng Nhật là 父の日 phiên âm chichinohi là một ngày lễ tôn...Từ vựng tiếng Trung về thể thao dưới nước
Thể thao dưới nước là bộ môn rèn luyện sức khỏe và mang tính nghệ...Công xưởng tiếng Trung là gì
Công xưởng là một loại hình tổ chức sản xuất cơ bản trong một thời...Hoàng gia trong tiếng Hàn là gì
Hoàng gia trong tiếng Hàn 로열티 (loyeolti) là gia đình gồm những người thân có...Concept trong tiếng Hàn là gì
Concept trong tiếng Hàn là 콘셉트 (konsebteu) hiểu một cách đơn giản nhất Concept là...Hủ tiếu tiếng Hàn là gì
Hủ tiếu tiếng Hàn là 후띠에우 (huttie-u). Hủ tiếu còn được gọi là hủ tíu,...Bánh tráng trộn tiếng Hàn là gì
Bánh tráng trộn tiếng Hàn là 반짱쫀 (banjjangjjon). Bánh tráng trộn là món ăn vặt...Rượu trong tiếng Trung là gì
Rượu trong tiếng Trung là 酒精 (Jiǔjīng). Rượu là đồ uống có cồn thực phẩm,...Mùa hè trong tiếng Trung là gì
Mùa hè trong tiếng Trung là 夏天 (Xiàtiān). Mùa hè là một trong bốn mùa...Rừng tiếng Trung là gì
Rừng tiếng Trung là 林 /lín/. Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây...Sinh viên tiếng Trung là gì
Sinh viên tiếng Trung là 大学生 /dàxué shēng/. Là người học tập tại các trường...Sơn trong tiếng Nhật là gì
Sơn trong tiếng Nhật là 塗装, phiên âm tosou, là bất kỳ chất lỏng, có...Phá sản tiếng Nhật là gì
Phá sản tiếng Nhật là 倒産, phiên âm tousan, là tình trạng một công ty...Giao tiếp tiếng Trung là gì
Giao tiếp tiếng Trung là 沟通 (gōutōng). Đây là hành động truyền tải ý đồ,...Vi sinh vật tiếng Trung là gì
Vi sinh vật tiếng Trung là 微生物 (wéishēngwù). Một loại sinh vật lớn, hình dạng...