Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Thiên tai tiếng Trung là gì
Thiên tai tiếng Trung là 天灾 (tiānzāi). Đây là hiệu ứng của một tai nạn...Nhiệt độ trong tiếng Hàn là gì
Nhiệt độ trong tiếng Hàn là 온도 (ondo) là hiện tượng vật lý chỉ mức...Ngày thu phân tiếng Nhật là gì
Ngày thu phân tiếng Nhật là 秋分の日 phiên âm shuubunnohi là ngày lễ thờ kính...Trị liệu tiếng Nhật là gì
Trị liệu tiếng Nhật là 治療 phiên âm là chiryou, là việc sử dụng các...Công nhân trong tiếng Trung là gì
Công nhân là người lao động phổ thông, hay gọi cách khác là những người...Cảm xúc trong tiếng Nhật là gì
Cảm xúc trong tiếng Nhật là 感 (kan). Là trạng thái sinh học liên quan...Từ vựng tiếng Trung về túi xách
Túi xách là một món đồ phụ kiện thời trang vô cùng cần thiết cho...Động vật ăn thịt tiếng Trung là gì
Động vật ăn thịt tiếng Trung là 动肉食动物 /Dòng ròushí dòngwù/. Là sinh vật sống...Điện báo tiếng Trung là gì
Điện báo tiếng Trung là 电报 /diànbào/. Là cách thức thông tin không qua lời...Tên các nhãn hiệu nước ngoài tiếng Nhật là gì
Nhãn hiệu tiếng Nhật là トレードマーク (torēdomāku). Nhãn hiệu là các dấu hiệu dùng để...Diễn viên tiếng Trung là gì
Diễn viên tiếng Trung là 演员 (yǎnyuán). Diễn viên là tên gọi chung cho những...Vật lý trong tiếng Hàn là gì
Vật lý trong tiếng Hàn là 물리 (mulli) là môn khoa học nghiên cứu tính...Giao tiếp trong nhà hàng tiếng Hàn là gì
Giao tiếp trong nhà hàng tiếng Hàn là 식당에서의 교제 là để giao tiếp và...Quê hương trong tiếng Hàn là gì
Quê hương trong tiếng Hàn là 고향 (gohyang) là danh từ nói về một Đất...Từ vựng tiếng Trung về chế độ trong công ty
Chế độ là hình thức của chính phủ hoặc tập hợp các quy tắc, chuẩn...Đường đi tiếng Nhật là gì
Đường đi tiếng Nhật là 道, phiên âm là michi, được chia làm thành nhiều...Tính toán trong tiếng Nhật là gì
Tính toán trong tiếng Nhật là 計算, phiên âm là keisan, là bất kỳ loại...Đồ dùng cá nhân tiếng Hàn là gì
Đồ dùng cá nhân tiếng Hàn là 개인 소지품 (gaein sojipum). Là vật dụng cần...