Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Từ vựng tiếng Trung về xe cộ
Xe cộ trong tiếng Trung là 车辆 /chēliàng/, là loại phương tiện có bánh xe ...Đẹp trai trong tiếng Trung là gì
Đẹp trai tiếng Trung là 帅哥 /Shuài gē/, là một tính từ để chỉ những...Tết Hàn Thực trong tiếng Trung là gì
Tết Hàn Thực tiếng Trung là 寒食节 /Hánshí jié/, là một ngày tết vào ngày...Lịch để bàn trong tiếng Trung là gì
Lịch để bàn trong tiếng Trung là 台历 /táilì/, là loại lịch có khổ nhỏ,...Bộ nhớ tạm trong tiếng Trung là gì
Bộ nhớ tạm trong tiếng Trung là 剪贴板 /jiǎntiē bǎn/, là vùng lưu trữ tạm...Cá voi xanh trong tiếng Trung là gì
Cá voi xanh trong tiếng Trung là 蓝鲸 /lán jīng/, cá voi xanh là loài...Từ vựng tiếng Trung về toán học
Toán học tiếng Trung là 数学 /shùxué/. Là ngành nghiên cứu trừu tượng về những...Từ vựng tiếng Trung về cổ vật
Cổ vật tiếng Trung là 古物 /gǔwù/. Là đồ vật hoặc đồ tạo tác còn...Từ vựng tiếng trung về lễ vu lan
Lễ vu lan tiếng trung là 盂兰盆会/yú lán pén huì/ , là lễ báo hiếu...Đồ gốm tiếng Trung là gì
Đồ gốm tiếng Trung là 陶瓷 /táocí/. Là đồ thô mộc đã nung qua lửa...Cực quang vùng cực tiếng Pháp là gì
Cực quang vùng cực tiếng Pháp là une aurore polaire, là một hiện tượng tự...Sao băng tiếng Pháp là gì
Sao băng tiếng Pháp là un météore, là sao sa, sao rơi hay sao đổi...Tiểu thuyết trong tiếng trung là gì
Tiểu thuyết tiếng trung là 小说 /xiǎoshuō/ , là thể loại văn học tự sự...Nhà máy hóa dầu tiếng Trung là gì
Nhà máy hóa dầu tiếng Trung là 石油化工厂 /shí yóu huà gōng chǎng/. Là một...Từ vựng tiếng Trung về cá nước ngọt
Cá nước ngọt là các loài cá sinh sống chủ yếu trong môi trường nước...Thẻ nhớ tiếng Trung là gì
Thẻ nhớ tiếng Trung là 内存卡 /nèicún kǎ/. Là thiết bị lưu trữ điện tử...Ký túc xá tiếng Trung là gì
Ký túc xá tiếng Trung là 宿舍 /sùshè/. Là khu nhà ở (hoặc là nơi...Chiếc thuyền trong tiếng Pháp là gì
Chiếc thuyền trong tiếng Pháp là un bateau, là những phương tiện giao thông trên...