Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Lễ hội trong tiếng Trung là gì
Lễ hội trong tiếng Trung là 节日 /jié rì/, là một sự kiện văn hóa...Du thuyền trong tiếng Trung là gì
Du thuyền trong tiếng Trung là 游艇 /yóutǐng/, thuyền hoặc tàu cỡ nhỏ được sử...Mâu thuẫn trong tiếng trung là gì
Mâu thuẫn trong tiếng trung là 矛盾/máodùn/, dùng để chỉ mối liên hệ giữa các...Chiến tranh trong tiếng trung là gì
Chiến tranh trong tiếng trung là 战争/zhànzhēng/, là một mức độ xung đột vũ trang...Áo trong tiếng Trung là gì
Áo trong tiếng Trung là 上衣 /shàngyī/, là phần trang phục được mặc ở phần...Wechat trong tiếng Trung là gì
Wechat trong tiếng Trung là 微信 /wēixìn/, đây là ứng dụng được sử dụng phổ...Từ vựng tiếng Trung về loài bò sát
Loài bò sát trong tiếng Trung là 爬行动物 /páxíng dòngwù/ hoặc 爬虫 /páchóng/, loài bò...Ngữ pháp N 이/가 trong tiếng Hàn
Là trợ từ chủ ngữ, đứng sau các danh từ làm chủ ngữ. Nhấn mạnh...Ngữ pháp V+ (으)십시오 trong tiếng Hàn
Là đuôi từ kết thúc câu đề nghị, mệnh lệnh, yêu cầu. Được dùng trong...Đại từ chỉ vật 이것/그것/저것 trong tiếng Hàn
Là những đại từ chỉ định nhằm thay thế cho sự vật được đề cập...Ngữ pháp V/A + (을/ㄹ)수록 trong tiếng Hàn
Biểu hiện hành động hoặc động tác câu, vế trước đưa ra phát triển theo...Nhiên liệu trong tiếng Trung là gì
Nhiên liệu trong tiếng Trung là 燃料 /ránliào/, là vật chất được sử dụng để...Ghen tỵ tiếng Trung là gì
Ghen tỵ tiếng Trung là 嫉妒 /Jídù/, là một cảm xúc xảy ra khi một...Máy tính tiếng Trung là gì
Máy tính tiếng Trung là 电脑 /diànnǎo/. Máy tính hay máy vi tính là một...Phường trong tiếng Trung là gì
Phường trong tiếng Trung là 坊 /fāng/, là đơn vị hành chính nội thị, nội...Vịt quay Bắc Kinh trong tiếng Trung là gì
Vịt quay Bắc Kinh trong tiếng Trung là 北京烤鸭 /Běijīng kǎoyā/, là một món ăn...Đồ nướng trong tiếng Trung là gì
Đồ nướng trong tiếng Trung là 烧烤 /Shāo kao/, là một cách chế biến món...Nước trong tiếng Trung là gì
Nước trong tiếng Trung là 水 /shuǐ/, là một chất vô cơ, trong suốt, không...