Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Từ vựng tiếng Nhật khi đi làm ở công ty
Khi đi làm ở công ty Nhật, chúng ta phải biết những cách xưng hô...Tiếng Lóng trong tiếng Hàn là gì
Tiếng Lóng hay từ Lóng là một dạng phương ngữ xã hội không chính thức...Từ vựng tiếng Hàn về gôn
Gôn trong tiếng Hàn là 골프 (golpeu). Gôn là môn thể thao ngoài trời, thường...Trang điểm trong tiếng Nhật là gì
Trang điểm trong tiếng Nhật là 化粧 phiêm âm keshō là một nghệ thuật thẩm...Xây dựng trong tiếng Nhật là gì
Xây dựng trong tiếng Nhật là 建設 phiên âm kensetsu là một quy trình thiết...Từ vựng tiếng Hàn về các loại vật liệu
Vật liệu tiếng Hàn 재료 (jaelyo). Vật liệu là chất, hợp chất được con người...Tiệm nail trong tiếng Hàn là gì
Tiệm nail trong tiếng Hàn là 네일샵 (neilsyab). Là một cơ sở cung cấp dịch...Từ vựng tiếng Hàn về ngành điện
Điện trong tiếng Hàn là 전기 (Jeonki). Đời sống công nghệ hiện đại không thể...Từ vựng về các ngày lễ Hàn Quốc
Lễ trong tiếng Hàn là 의식 (uisik). Lễ là một sự kiện văn hóa truyền...Từ vựng tiếng Hàn về kinh tế
Kinh tế trong tiếng Hàn là 경제 (kyeongje). Kinh tế là tổng thể những mối...Từ vựng về trang sức trong tiếng Pháp
Trang sức trong tiếng Pháp là Bijouterie(n.f). Trang sức cũng là món đồ không chỉ...Từ vựng về nghệ thuật trong tiếng Hàn
Nghệ thuật tiếng Hàn là 예술 (yesul). Nghệ thuật là sự sáng tạo trong mọi...Địa hình trong tiếng Hàn là gì
Địa hình trong tiếng Hàn là 지형 (jihyeong), phần mặt đất với các yếu tố...Từ vựng tiếng Trung về lễ Halloween
Halloween tiếng Trung là 万圣节 (wànshèngjié) là một lễ hội truyền thống được tổ chức...Từ vựng về các thành phố ở Nga trong tiếng Nhật
Các thành phố ở Nga trong tiếng Nhật là ロシアの都市 (phiên âm Roshia no toshi)...Từ vựng về linh kiện máy tính trong tiếng Nhật
Linh kiện máy tính trong tiếng Nhật là コンピュータコンポーネント(Konpyūtakonpōnento) là những thành phần cấu thành...Từ vựng tiếng Trung chủ đề đại học
Đại học bao gồm cả viện nghiên cứu khoa học là cơ sở giáo dục...Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ y tế
Dụng cụ y tế là những thiết bị, máy móc, dụng cụ, vật tư dùng...