Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Đất nước tiếng Hàn là gì
Đất nước tiếng Hàn là 나라(nara), là danh từ phần lãnh thổ trong quan hệ...Mèo tiếng Hàn là gì
Mèo trong tiếng Hàn là 고양이, phiên âm là goyang-i. Là động vật có vú,...Các quốc gia trong tiếng Nhật
Các quốc gia trong tiếng Nhật 国家 (Kokka) là những quốc gia và vùng lãnh...Từ vựng tiếng Hàn về các loại bánh ngọt
Bánh ngọt là loại bánh được làm từ bột mì và có vị ngọt. Bánh...Bóng chày tiếng Hàn là gì
Bóng chày là môn thể thao đồng đội. Có nguồn gốc từ Mỹ phổ biến...Từ vựng tiếng Hàn về ngành môi trường
Ngành môi trường nói về mối quan hệ và tương tác giữa con người với...Từ vựng tiếng Hàn về sinh viên
Sinh viên tiếng Hàn là 대학생 (daehagsaeng). Sinh viên là những người học tập tại...Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nhà vệ sinh
Nhà vệ sinh trong tiếng Hàn có tên là 화장실 (hwajangsil). Là khu vực dùng...Tệ nạn xã hội tiếng Hàn là gì
Tệ nạn xã hội trong tiếng Hàn là 사회의 악덕 (sahoeui agdeog), là hiện tượng...Nguyên tố hóa học tiếng Hàn là gì
Nguyên tố hóa học tiếng Hàn là 화학 원소 (hwahag wonso), là tập hợp của...Văn học trong tiếng Hàn là gì
Văn học trong tiếng Hàn là 문학 (munhag), là dạng văn bản được coi là...Hoả hoạn tiếng Hàn là gì
Hỏa hoạn tiếng Hàn là 화재 (hwajae), là hiểm họa do lửa gây ra, chỉ...Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Ngày Rằm
Ngày Rằm là vào ngày thứ 14 hoặc 15 của tháng âm hay còn được...Ảo thuật tiếng Hàn là gì
Ảo thuật tiếng Hàn là 마법 (mabeob), là loại hình nghệ thuật trình diễn những...Kim loại tiếng Hàn là gì
Kim loại tiếng Hàn là 금속 (geumsog), là tập hợp các nguyên tố có thể...Thể thao mạo hiểm tiếng Hàn là gì
Thể thao mạo hiểm tiếng Hàn là 모험 스포츠 (moheom seupocheu), là các môn thể...Kho báu tiếng Hàn là gì
Kho báu tiếng Hàn là 보물 (bomul), là thuật ngữ chỉ những nơi, địa điểm...Các loại hải sản phổ biến trong tiếng Hàn
Hải sản trong tiếng Hàn được gọi là 해산물 (hae-san-mul), hải sản hay đồ biển...