Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Từ vựng tiếng Hàn về các câu chào hỏi thông dụng
Câu chào hỏi trong tiếng Hàn là 인사말 /insanmal/. Xin chào, tạm biệt hay hỏi...Suôn sẻ tiếng Hàn là gì
Suôn sẻ tiếng Hàn là 순조롭다 /sunjoroptta/, dùng để chi rằng sự thuận lợi, dễ...Từ vựng tiếng Hàn về thái độ
Thái độ trong tiếng hàn là 태도 /taedo/. Là một trạng thái được thể hiện...Từ láy hay gặp trong tiếng Hàn
Từ láy trong tiếng Hàn là 첩어 /chobo/. Là loại từ được kết hợp và...Thả diều trong tiếng Hàn là gì
Thả diều trong tiếng Hàn là 연날리기 /yeonnalligi/, là một trò chơi dân gian, chỉ...Từ vựng tiếng Hàn về con bò
Con bò trong tiếng Hàn là 소 /so/. Bò được chăn nuôi như gia súc...Từ vựng tiếng Trung về thương mại điện tử
Thương mại điện tử trong tiếng Trung là 电子商务 /diànzǐ shāngwù/ dựa trên một số...Từ vựng tiếng Hàn về mùa thu
Mùa thu trong tiếng Hàn là 가을/ga-eul/, là mùa thứ ba trong bốn mùa trên ...Chuyển động tiếng Hàn là gì
Chuyển động trong tiếng Hàn 움직이다 /umjig-ida/ là sự thay đổi vị trí của một...Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ sửa chữa
Dụng cụ sửa chữa trong tiếng Hàn là 수리도구 /suridogu/. Là dụng cụ cầm tay...Từ vựng tiếng Hàn về đồ điện gia dụng
Đồ điện gia dụng trong tiếng hàn là 가전 /gajon/. Là tên gọi những vật...Đại lộ tiếng Hàn là gì
Đại lộ trong tiếng Hàn 대로 /daelo/ là một con đường rộng lớn, có bốn...Từ vựng tiếng Hàn về tiếp thị
Tiếp thị tiếng Hàn là 마케팅 /maketing/. Là tất cả hoạt động mà nhà sản...Từ vựng tiếng Trung về các loại bột
Bột trong tiếng Trung là 粉末 /Fěnmò/. Một phân lớp đặc biệt của vật liệu...Spa trong tiếng Hàn là gì
Spa trong tiếng Hàn là 스파 /seupa/ là nơi cung cấp các liệu pháp chăm...Các loại bún trong tiếng Hàn
Bún trong tiếng Hàn là 쌀국수 /ssalguksu/ là loại thực phẩm dạng sợi tròn, trắng...Thức ăn nhanh trong tiếng Hàn là gì
Thức ăn nhanh trong tiếng Hàn là 패스트 푸드 /paeseuteu pudeu/ là loại thức ăn...Khí chất trong tiếng Hàn là gì
Khí chất trong tiếng Hàn là 기질 /gijil/, là thuộc tính phức hợp của các...